Sàn thép lõi xi măng nhẹ, mặt phủ HPL

Tấm thép lõi xi măng nhẹ, mặt phủ HPL
· Tấm khuôn thép lõi xi măng, được thiết kế dạng khuôn đúc bằng thép cứng, mặt thép dày 0.8 – 2 mm. Mặt dưới của tấm sàn thiết kế hình vòm liên kết với nhau nhằm tăng độ chịu lực. Có 64 vòm hình trứng / tấm
· Quy cách: 600 x600 x 35mm. Trọng lượng trung bình là 13kg/ tấm
· Lõi của tấm được phủ chất liệu bê tông nhẹ nhằm cách nhiệt và cách âm.
· Mặt hoàn thiện bằng HPL (High Pressure Laminate), có độ dày là: 1,2mm; có vân màu sáng, chống cháy, chống mài mòn, chống xước.
· Xung quanh tấm được viền nhựa PVC nhằm tạo sự chắc chắn và bảo vệ tấm.
· Chịu tải trọng đồng đều: 11.113 KN/m2 ~ 27.561 KN/m2 (tương đương 1,1 tấn/m2 đến 2.75 tấn/ m2)
· Chiều cao chân đế từ 80mm – 1.200mm
· Độ chống tĩnh điện: 1.59x108 ~ 2.2 x 108 ohm
· Loại tấm thép lõi bê tông mặt phủ HPL chống tĩnh điện thường được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế Phòng mạng, Server, Phòng máy tính, Văn phòng, Trung tâm dữu liệu (datacentre), Phòng điều hành sản xuất…vì các đặc tính chịu tải, chống tĩnh điện, chống cháy, độ bền của sàn cũng như thích ứng với thời tiết ở Việt nam.


CONCENTRATED LOAD

PANEL
ULTIMATE LOAD
0.100"/2.5mm
DEFLECTION
0.080"/2.0mm
DEFLECTION
UNIFORM LOAD
IMPACT LOAD
ROLLING LOADS
10 PASS
10 PASS
(lb)
(kN)
(lb)
(kN)
(lb)
(kN)
(lb/m2)
(kN/m2)
(lb)
(Kg)
(lb.)
(kN)
(lb.)
(kN)
CCS700
2300
10.224
700
3.112
650
2.889
2500
11.113
100
45
650
2.889
450
2.000
CCS800
2600
11.558
800
3.556
750
3.334
2800
12.447
100
45
750
3.334
550
2.445
CCS1000
3300
14.669
1000
4.445
800
3.556
3500
15.558
150
68
800
3.556
600
2.667
CCS1250
3800
16.892
1250
5.557
1000
4.445
4000
17.781
150
68
1000
4.445
800
3.556
CCS1500
5000
22.226
1500
6.668
1250
5.557
5200
23.115
150
68
1250
5.557
1000
4.445
CCS2000
6000
26.672
2000
8.891
1500
6.668
6200
27.561
175
79
1500
6.668
1200
5.334